nghiêm túc là tôi đang nói đùa đấy

Contextual translation of "tôi đang nguyên túc" into English. Human translations with examples: i want, i justah, i'm free, i've been, i'm doing, i'm serious. Thích đùa về tình dục nhưng lại không thích nói nghiêm túc về nó. TS. Khuất Thu Hồng, Viện trưởng Viện Nghiên cứu Phát triển Xã hội (ISDS) là một người có nhiều năm nghiên cứu về lĩnh vực tình dục học. TS. Hồng kể, năm 1989, sau khóa học về những yếu tố ảnh hưởng đến mức sinh do giáo sư Terence Hull ở Bạn đang tìm quyển sách Nghiêm Túc Thì Tôi Chỉ Đùa Thôi định dạng PDF trên Google. Bạn không tìm thấy thông tin mình đang tìm kiếm. Dưới đây là thông Translations in context of "TÔI NGHIÊM TÚC NÓI" in vietnamese-english. HERE are many translated example sentences containing "TÔI NGHIÊM TÚC NÓI" - vietnamese-english translations and search engine for vietnamese translations. phụ nữ đã viết thư cho chúng tôi nói rằng: "Tôi đang vừa xem vừa khóc khi họ kể câu chuyện về cuộc đời họ". Một người khác nói rằng: "Sau khi cùng nhau xem bài phát biểu này, tôi và đứa con 15 tuổi của tôi đã có một cuộc trò chuyện ý nghĩa nhất trong vòng năm năm nay". mimpi bersetubuh dengan orang lain menurut primbon jawa togel. Nghiêm Túc Thì… Tôi Chỉ Đùa Thôi Bạn sẽ tìm thấy gì trong cuốn sách này? Sự thông minh, hài hước không-thể-thiếu-được của Ellen – tất nhiên rồi. Những chiêm nghiệm sâu sắc về thiền định, cuộc sống, tình yêu, tuổi tác, giá trị thật sự của bản thân, … – chắc chắn có! Ngoài ra Ellen còn chia sẻ với bạn hết thảy các bí kíp cờ bạc, cách để trở thành tỷ phú, làm sao để tặng quà cho thật tinh tế,… Và trong vài bản đặc biệt – bạn còn tìm thấy hàng trăm đô la tiền mặt nữa cơ. Có lẽ bạn sẽ muốn mua thêm vài cuốn đó. Nghiêm túc thì… Tôi chỉ đùa thôi chia sẻ rất nhiều suy nghĩ và góc nhìn của nữ MC nổi tiếng Ellen DeGeneres. Vì sao ta phải nói dối về tuổi tác của bản thân, trong khi hoàn toàn có thể tự tin với chính mình? Vì sao ta cứ phải "gắn nhãn" định kiến lên mọi thứ? Những khó khăn cô đã trải qua khi công khai là người đồng tính. Dù viết về chủ đề nào, Ellen luôn cho thấy sự dí dỏm, lạc quan, sống thành thật và hạnh phúc, đặc biệt là không dừng bước trước khó khăn. Và, nếu bạn vẫn còn cân nhắc có nên mua cuốn sách hay không, hãy lắng nghe thêm một vài điều Ellen muốn nhắn nhủ tới riêng bạn nữa nhé "Cái áo bạn đang mặc đẹp ghê. Rất hợp với cuốn sách đó nha.” – ELLEN DEGENERES. "Tối thích cái cách bạn cầm cuốn sách này. Như thể bạn sinh ra để mua nó và cầm nó mãi mãi vậy." – ELLEN DEGENERES. "[HÁ HỐC MIỆNG!]" – ELLEN DEGENERES. Khi lần đầu tiên để ý vẻ đẹp của bạn. "Bạn là độc giả yêu thích của tôi. Nhất nhất, luôn luôn là thế. Suỵttt… Đừng nói cho các độc giả khác biết nhé."– ELLEN sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng..... Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ This day they called "year-day", and on it, mass was celebrated with great solemnity. As in many pilgrimages, there is a mix of solemnity and celebration. We deny this charge with the same solemnity that we do the last. He had an easy grace combined with imperturbable solemnity, a combination which amused people; his humour was never broad, but always measured and restrained. His remains were honoured with a public funeral of imposing solemnity. một cách nghiêm túc trạng từ Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y English Tiếng việt Українська عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenščina Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce اردو 中文 Examples of using Nghiêm túc đấy chứ in a sentence and their translations qua khu rừng vào ban đêm thế này?」.Seriously, are we crazy to go through the forest at night?」.Cậu không đọc nó nghiêm túc đấy chứ?LAUGHS You didn't really take that seriously, did you? Results 373074, Time Word by word translation Phrases in alphabetical order Search the Vietnamese-English dictionary by letter Vietnamese - English English - Vietnamese 1. Nghiêm túc nhé, nghiêm túc... 2. Cách nghiêm túc 3. Nghiêm túc đấy. 4. Tôi nghiêm túc đấy. 5. Anh nghiêm túc à? 6. Anh nghiêm túc chứ? 7. Anh nghiêm túc chứ. 8. Tôi nghiêm túc đấy! 9. Anh nghiêm túc đấy. 10. Có nghiêm túc không? 11. Nghiêm túc đấy chứ? 12. Em nghiêm túc chứ? 13. Anh nghiêm túc ah. 14. Mày nghiêm túc chứ? 15. Nghiêm túc nào anh bạn. 16. Thôi nào, nghiêm túc đi. 17. Anh nói nghiêm túc chứ? 18. Anh nghiêm túc đấy chứ? 19. Thôi mà, nghiêm túc đi. 20. Em nghiêm túc không đó? 21. Anh nghiêm túc không đấy? 22. Sao nghiêm túc dữ vậy? 23. Tôi nói nghiêm túc đấy. 24. Đây là việc nghiêm túc. 25. Anh nghiêm túc đó hả? 26. " Sao nghiêm túc dữ vậy? " 27. Anh nghiêm túc không vậy? 28. Giờ thì nghiêm túc nhé. 29. Nghiêm túc đấy, đừng vay. 30. Chuyện này nghiêm túc đấy! 31. Anh nghiêm túc mà, nhưng... 32. Anh nghiêm túc đấy à? 33. Họ làm theo rất nghiêm túc. 34. Em thực sự nghiêm túc đấy. 35. Cậu nghiêm túc thật đấy chứ? 36. Anh không có nghiêm túc chứ. 37. Không, em nghiêm túc đấy, Duffy. 38. Binh nhì, hãy nghiêm túc đi. 39. Bây giờ nói chuyện nghiêm túc. 40. Không, anh nghiêm túc đó chứ? 41. Ngài nghiêm túc chứ, thưa ngài? 42. Oh, anh không nghiêm túc rồi. 43. Sao anh nghiêm túc quá vậy? 44. Cô có nghiêm túc không vậy? 45. Dĩ nhiên anh nghiêm túc rồi. 46. Diễn viên hài nghiêm túc; 64. 47. Cậu ta tự tin, nghiêm túc. 48. Đó là công việc nghiêm túc. 49. Nghe đây, tôi nghiêm túc đó. 50. Các anh nghiêm túc đấy à? 51. Daryl, anh nghiêm túc đấy chứ? 52. Trời đất, anh đang nghiêm túc. 53. Anh là 1 chàng trai nghiêm túc. 54. Họ làm việc một cách nghiêm túc. 55. Tôi sẽ thi đấu rất nghiêm túc. 56. Nghiêm túc đây, tôi cần gây tê. 57. Anh hỏi tôi nghiêm túc đấy à? 58. Nghiêm túc cái, đừng đùa tớ thế. 59. Nghiêm túc thì anh đang chết đấy. 60. Anh ấy có vẻ rất nghiêm túc. 61. Vợ coi khẩn cấp rất nghiêm túc. 62. Anh ấy rất nghiêm túc, phải không? 63. Không, nghiêm túc là anh có thể...? 64. Nếu chúng ta hành quân nghiêm túc. 65. Hoằng khinh suất lại thiếu nghiêm túc. 66. Tôi là người nghiêm túc, anh bạn ạ. 67. Charles, anh không định nghiêm túc đấy chứ. 68. Kẻ chủ mưu vụ này rất nghiêm túc. 69. Quan hệ bí mật và không nghiêm túc. 70. Nghiêm túc đấy, bí mật là gì vậy? 71. Nghiêm túc đấy, tôi phải đi tè đây. 72. Đây là một dự luật rất nghiêm túc. 73. Nghiêm túc này, bạn gái thân Rachel Green. 74. Nó nghiêm túc mà cũng rất tuyệt vời. 75. "Điệp viên NSA, hãy làm việc nghiêm túc! 76. Không, nghiêm túc đấy, Robin, em nên tát. 77. Nó cần kĩ năng và huấn luyện nghiêm túc. 78. Galkin nhận được sự giáo dục rất nghiêm túc. 79. Chuyện ấy nghiêm túc, và mất thì giờ lắm. 80. Nghiêm túc đó, tớ đang nói về chuyện ấy. 1. Anh nghiêm túc chứ? Are you serious ? 2. Anh nghiêm túc chứ. You’re serious. 3. Anh nghiêm túc không đấy? You’re serious . 4. Anh nghiêm túc mà, nhưng… I do take you seriously, but … 5. Anh nghiêm túc đấy à? You serious ? 6. Oh, anh không nghiêm túc rồi. Oh, you’re not serious . 7. Dĩ nhiên anh nghiêm túc rồi. Of course you’re serious . 8. Diễn viên hài nghiêm túc; 64. Electronic Fun 64 . 9. Các anh nghiêm túc đấy à? Are you fellas serious ? 10. Trời đất, anh đang nghiêm túc. My God, you’re serious . 11. Nghiêm túc đây, tôi cần gây tê. No, seriously, I want an epidural ! 12. Anh ấy rất nghiêm túc, phải không? He isn’t serious, is he ? 13. Nghiêm túc đấy, tôi phải đi tè đây. I’m serious, I gotta take a leak . 14. Nó cần kĩ năng và huấn luyện nghiêm túc. That takes skill And some serious Training . 15. Chuyện ấy nghiêm túc, và mất thì giờ lắm. It’s serious, and it takes time . 16. Cảm ơn vì đã diễn rất nghiêm túc, Donald. Thank you for taking your role so seriously, Donald . 17. Trò chơi hòa bình thế giới là nghiêm túc Video Boy The World Peace Game is serious . 18. Tôi đang nghiêm túc không lừa bất cứ ai. I am seriously not fooling anyone . 19. Nghiêm túc đấy, cậu không muốn tham gia àh? seriously, you don’t want in on this ? 20. David rất nghiêm túc và có cá tính lạnh lùng. David tends to be straight-faced and serious, with a somewhat cold personality . 21. Và, nghiêm túc, tôi có thể mang giày cao gót. And, seriously, like, I can wear heels . 22. Tôi là 1 ký giả nghiêm túc đấy, Ông Blackly. I’m gonna be a serious writer, Mr. Blackly . 23. Tôi đã nghiêm túc nghe giảng đấy thưa giáo sư. I was listening during class, Professor . 24. Nhưng nghiêm túc này, tôi sẽ hối lộ cảnh sát. But seriously, yeah, I gotta go bribe a cop . 25. Khuôn mặt khán giả rất nghiêm túc và tập trung. The faces in the audience were very serious and attentive . 26. Khuyến khích trường học thực sự nghiêm túc với trồng trọt. Encourage all our schools to take this seriously . 27. Mà này, nghiêm túc nhé, hình xăm của anh đẹp lắm. Seriously, though, those tattoos, they’re beautiful . 28. Đó là một vài hỏa lực màu mè nhưng nghiêm túc. That’s the world’s largest economy . 29. Nó vẫn sẽ vui nhộn, trẻ trung, và bất nghiêm túc”. It’ll still stay fun and young and irreverent. ” 30. Tôi sẽ nhét giẻ vào mồm ông đấy Nghiêm túc đấy. I’m gonna put that gag back in your mouth . 31. Mẹ cháu… một cách nghiêm túc đấy, bà ta cũng thôi rồi. Your mom … technically, she’s off right now . 32. Một cam kết nghiêm túc, dài hạn và không thể hủy bỏ. A serious, long-term commitment with no opportunity to dismantle . 33. Tôi đã báo cảnh sát nhưng họ không nghiêm túc điều tra. I rang four other police stations before you, but nobody took me seriously . 34. Tôi nghiêm túc đấy, tôi sẽ dùng anh ta để buộc tóc. I’m serious, I’ll wear him like a scrunchie . 35. Lúc tôi nói chuyện nghiêm túc thì đừng có mà bỡn cợt. Don’t make fun of me when I’m talking seriously . 36. Nhưng nghiêm túc thì anh phải nên đến chỗ tôi trước tiên. But seriously, you should have come to me first . 37. Tao biết nghiêm túc nó là thế nào mà thằng mặt ” B “. I know what facetious means, dick face . 38. Tôi rất nghiêm túc đối với nghĩa vụ làm bạn trai của mình. I’ve been taking my duty as a boyfriend seriously . 39. Tôi kể lại cảnh chúng nghiêm túc đun hợp chất như thế nào. I recall how they were seriously boiling the concoction . 40. Vì họ đòi cả nước phải giữ ngày Sa-bát cách nghiêm túc. A demand to make the nation return to strict Sabbath observance . 41. Anh thiệt sự nghiêm túc khi nhận việc ở Kẻ Đi Lậu à? You really serious about taking that job at the Stowaway ? 42. Nhảy nhót không có lợi cho việc tạo môi trường học nghiêm túc. Dancing is not conducive to a proper learning environment . 43. Tôi quên mất là khu đại học này giờ nghiêm túc thế nào. I forgot how serious this campus has become . 44. Hãy nghiêm túc thảo luận với gia đình bạn về vấn đề đó. Make it a matter of serious discussion with your family . 45. Nghe này. Anh thực sự nghiêm túc xem họ là người trong nhà. It looked serious this time and I’m sick of hiding it from them . 46. Khi tôi còn học cấp II, cha huấn luyện tôi cách nghiêm túc. When I was still in middle school, he began training me in earnest . 47. Nghiêm túc mà nói, Nữ Siêu Nhân không làm việc cho tổ chức này. Technically, Supergirl doesn’t work for this organization . 48. Nghiêm túc nhé, chuyện vớ vẩn đó có len lỏi vào đầu anh không? Seriously, pal, did that shocker really sneak up on you ? 49. Nó quyết định bắt đầu tham gia vào Giáo Hội một cách nghiêm túc. He decided to start taking the Church seriously . 50. Nghiêm túc nhé, cậu Phil đây nghĩ là tôi tuổi già bụng phệ rồi. Seriously, Phil, here, thinks I got fat with old age . 51. Nghiêm túc đó, Thuyền trưởng, ra khỏi cảng này chỉ có một lối thôi. There’s only one way out of this harbor . 52. Nên chăng phải suy nghĩ nghiêm túc trước khi đặt chân vào vũ trường? Or is there good reason to think twice before going to one ? 53. Khi nhìn thầy đứng trên này dạy và gương mặt thầy thật nghiêm túc… When you’re up there and you’re teaching … and your face gets all serious … 54. Bao giờ chúng ta cũng phải đấu tranh thật nghiêm túc và có kỷ luật . We must forever conduct our struggle on the high plane of dignity and discipline . 55. Có nghĩa là người mua phải nghiêm túc và tôi không muốn bị bại lộ. It means the buyer is serious and I don’t have my security compromised . 56. Anh thực sự muốn một thứ nghiêm túc hay anh chỉ đang mất trí vậy? Are you legitimately moving on or is this just you being insane ? 57. Đây là một nghiên cứu rất nghiêm túc, và bạn nên đọc phần gạch dưới. This is a very serious research, that you should read the underline . 58. Nhưng hội đồng này xem những việc như hải tặc quốc tế rất nghiêm túc But this Council takes things like international piracy fairly seriously . 59. Bà chắc ” một cách nghiêm túc ” là cách bà muốn giả quyết việc cứt này? You sure ” technically ” is how you wanna handle this shit ? 60. Nghiêm túc đó, tôi tìm được cả tấn cây thuốc lá mọc ở ngoài kia. Seriously, I found a fucking shit ton of it growing out there . 61. Chọn người hôn phối là một trong những quyết định nghiêm túc nhất trong đời. Selection of a marriage mate is one of the most serious decisions people make . 62. Bác sĩ có thể nghiêm túc nhưng một nụ cười hơn mười thang thuốc bổ A doctor might be serious, but laughter’s still a great medicine . 63. Các nghiên cứu di truyền có kiểm soát có một số kết quả nghiêm túc. The genetically controlled studies have some sobering results . 64. Thế giới này không còn sự nghiêm túc nữa rồi. hôn nhau trên mái nhà! There is no honesty Ieft in this world .. kissing on the rooftop ! 65. Bạn có đủ chín chắn để nghiêm túc nghĩ đến bước quan trọng này không? Are you mature enough to consider this step seriously ? 66. Bạn đã suy nghĩ nghiêm túc về việc gia nhập hàng ngũ tiên phong chưa? Have you seriously considered entering the regular pioneer ranks ? 67. Chúng ta nên suy nghĩ nghiêm túc về cách mình dùng thì giờ nhàn rỗi. It is good to give serious thought to the way in which we use our không lấy phí time . 68. Phao-lô hỏi họ một câu hỏi nghiêm túc “Sao không thà chịu bất công?” Paul asked them a sobering question “ Why not rather let yourselves be wronged ? ” 69. Quân đội ở các quốc gia tại Bắc Cực thực sự nghiêm túc với điều này The military of the Arctic nations is taking it really seriously . 70. Tạp chí nói thêm “Nhật Bản là nước thực hiện nghiêm túc nhất trách nhiệm ấy”. “ The most diligent in carrying out their obligations are the Japanese. ” 71. Tại châu Á, họ đặt việc thi đấu game ở mức độ nghiêm túc hơn nhiều. Over in Asia, they take gaming so much more seriously . 72. Khi Chiến Tranh Triều Tiên bùng nổ vào năm 1950, tôi đã suy nghĩ nghiêm túc. The outbreak of the Korean War in 1950 really made me think . 73. Khi bố và mẹ tính chuyện nghiêm túc thì bố đã học xong trường Y rồi. I was through medical school by the time your mom and I got serious . 74. Chúng ta đang nói về một chuyên gia y tế. Với các mối quan hệ nghiêm túc. We’re talking about a medical professional with serious political connections . 75. Nghiêm túc mà nói, khi có biến, ta không cần luật sư bào chữa cho tội phạm. Seriously, when the going gets tough, you don’t want a criminal lawyer . 76. Nghiêm túc mà nói, đây là 1 ví dụ từ 1 cuốn sách giáo khoa vật lí. In all seriousness. Here’s an example from a physics textbook . 77. Về việc đó, nếu ta thoát được ta phải bàn nghiêm túc về kế hoạch dự phòng. Speaking of, when we get out of this, we’re having a real conversation about a contingency plan . 78. Rõ ràng hiểm họa về sự ấm lên của địa cầu phải được xem xét nghiêm túc. Clearly, the threat of global warming must be taken seriously . 79. Nghiêm túc, nếu bạn sẽ không mua bất cứ điều gì, tôi muốn cho bạn để lại. Hey. You finish saying. Sorry to trouble why you difficult matter ? 80. Các bản ghi nhớ ban đầu của dự án lấy câu hỏi UFO một cách nghiêm túc. The initial memos of the project took the UFO question seriously .

nghiêm túc là tôi đang nói đùa đấy