nghĩa của từ live

Thành Ngữ:, to live in sin, ăn nằm với nhau như vợ chồng Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh Common Prepared Foods Windows Live Movie Maker nghĩa là gì ? Một phiên bản mới của nhà sản xuất phim Windows cho việc phát hành Windows. Tuy nhiên, nó thậm chí còn crappier rằng phiên bản cuối cùng. 214.4K Lượt thích, 817 Bình luận. Video TikTok từ Warner Music Vietnam (@warnermusicvn): "Giọng hát đỉnh cao cùng ca từ đầy ý nghĩa, Tiny Riot của Sam Ryder sẽ tiếp thêm sức mạnh cho bạn 🔥🔥🔥#live #motivation #acoustic #onhagiaitri". 💿 Tiny Riot 🎤 Sam Ryder | 🔥🔥🔥🔥🔥🔥🔥🔥🔥. Live có nghĩa là trực tiếp. Stream có thể hiểu là hình thức sử dụng Internet truyền tải nội dung, hình ảnh, âm thanh, video,… đến máy tính, điện thoại theo "luồng". Live stream rất phổ biến trên các nền tảng mạng xã hội như Facebook và Youtube dây có dòng điện đang chạy qua; (nghĩa bóng) người sôi nổi; người năng nổ; người cương quyết Tại chỗ, trong lúc sự việc xảy ra a live broadcast mimpi bersetubuh dengan orang lain menurut primbon jawa togel. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "live", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ live, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ live trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh 1. Long live Long live Long live 2. Long live to Queen Long live, long live, long live 3. " Live and let live. " 4. Live and let live. 5. She couldn't live and let live. 6. No one can live your live your live over again after your death. 7. 'Live and let live.' That's my motto. 8. If you wanna live high live high. 9. I live in society; I live in community. 10. Live like a moron, Live like a moron. 11. Mind your own business. Live and let live. 12. Eat to live, ut not live to eat. 13. Live for yourself and you will live in vain; Live for others, and you will live again. Bob Marley 14. Live to learn and learn to live. 15. 4 'Live and let live.' That's my motto. 16. Live not to eat, but eat to live. 17. Live in Cartoon Motion is Mika's first live DVD. 18. Eat to live, but not live to eat. 19. Hackus live! 20. 15 Mind your own business. Live and let live. 21. I'll live. 22. Influenza vaccination of live attenuated live vaccine or vaccines. 23. Live chat Here you can enable live chat, live chat replay, slow mode and members-only chat. 24. One should eat to live, not live to eat. 25. Lovers live by love, as larks live by leeks. 26. 3 Eat to live, but not live to eat. 27. The attitude of the police is live and let live. 28. To live and let live are basinal for harmonious society. 29. Other men live to eat, while I eat to live. 30. Grid is live. 31. Long Live Korea! 32. Other man live to eat, while I eat to live. 33. Exactly, I wish more people would just live and let live. 34. Abalones [not live] 35. How we live 36. 4 How happy how to live, how chic how to live. 37. Long live Albania! " 38. Long live Spain! 39. You know I have not long to live, therefore I live fast! 40. It takes all sorts, "as I always say. " Live and let live . " 41. " It takes all sorts, " as I always say. " live and let live. " 42. You live and learn. At any rate, you live. Douglas Adams 43. Long live the users. 44. Long live the Führer." 45. Long live Ferdinand VII! 46. To go live instantly 47. Eat, drink, fuck, live. 48. They live simple lives. 49. Whereabouts do you live? 50. They live near by. Tiếng Anh[sửa] Cách phát âm[sửa] nội động từ, ngoại động từ IPA /ˈlɪv/ tính từ IPA /ˈlaɪv/ Nội động từ[sửa] live nội động từ /ˈlɪv/ Sống. as we live we will fight oppression and exploitation — chừng nào còn chung sống chúng ta còn đấu tranh chống áp bức và bóc lột Marx's name will live for ever — tên của Mác sẽ sống mãi Lenin's memory lives — Lê-nin vẫn sống mãi trong tâm trí mọi người long live communism — chủ nghĩa cộng sản muôn năm Ở, trú tại. to live in Hanoi — sống ở Hà nội Thoát nạn tàu thuỷ. Ngoại động từ[sửa] live ngoại động từ /ˈlɪv/ Sống. to live a quiet life — sống một cuộc đời bình lặng Thực hiện được trong cuộc sống. to live one's dream — thực hiện được giấc mơ của mình Thành ngữ[sửa] to live by Kiếm sống bằng. to live by honest labour — kiếm sống bằng cách làm ăn lương thiện to live down Để thời gian làm quên đi, để thời gian làm xoá nhoà. live down one's sorrow — để thời gian làm quên nỗi buồn Phá tan, làm mất đi bằng thái độ cư xử đứng đắn thành kiến, lỗi lầm... . to live down a prejudice against one — bằng cách sống đứng đắn phá tan thành kiến của người ta đối với mình to live in Ở nơi làm việc; ở ngay trong khu làm việc. to live on upon Sống bằng. to live on fruit — sống bằng hoa quả to live on hope — sống bằng hy vọng to live out Sống sót. Sống qua được người ốm. the patient lives out the night — bệnh nhân qua được đêm Sống ở ngoài nơi làm việc. to live through Sống sót, trải qua. to live through a storm — sống sót sau một trận bão to live up to Sống theo. to live up to one's income — sống ở mức đúng với thu nhập của mình to live up to one's reputation — sống cư xử xứng đáng với thanh danh của mình to live up to one's principles — thực hiện những nguyên tắc của mình to live up to one's word promise — thực hiện lời hứa, giữ trọn lời hứa to live with Sống với, sống chung với; chịu đựng, đành chịu cái gì. to live close Sống dè xẻn. to live in clover Xem Clover to live a double life Sống hai cuộc đời, đóng hai vai trò khác nhau trong cuộc sống. to live fast Xem Fast to live from hand to mouth Sống lần hồi, kiếm ngày nào ăn ngày nấy. to live hard Sống cực khổ. to live high Xem High to live and let live Sống dĩ hoà vi quí, sống đèn nhà ai người ấy ráng, sống mũ ni che tai. to live in a small way Sống giản dị và bình lặng. to live well Ăn ngon. to live off the fat of the land or to live on the fat of the land dành được phần tốt nhất của mọi thứ. Landlords and merchants lived off the fat of the land. - Chủ đất và thương gia đã dành được phần tốt nhất của mọi thứ. Chia động từ[sửa] Tính từ[sửa] live so sánh hơn liver, so sánh nhất livest /ˈlaɪv/ Sống, hoạt động. to fish with a live bait — câu bằng mồi sống Đùa cợt Thực không phải ở trong tranh hay là đồ chơi. a live horse — một con ngựa thực Đang cháy đỏ. live coal — than đang cháy đỏ Chưa nổ, chưa cháy. live bomb — bom chưa nổ live match — diêm chưa đánh Đang quay. a live axle — trục quay Có dòng điện chạy qua. live wire — dây có dòng điện đang chạy qua; nghĩa bóng người sôi nổi; người năng nổ; người cương quyết Trực tiếp, tại chỗ, trong lúc sự việc xảy ra. a live broadcast — buổi phát hình trực tiếp, buổi phát thanh tại chỗ trận bóng đá... Mạnh mẽ, đầy khí lực. Nóng hổi, có tính chất thời sự. a live issue — vấn đề nóng hổi, vấn đề có tính chất thời sự Tham khảo[sửa] "live". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết

nghĩa của từ live