nghĩa của từ tomorrow

Nghĩa của từ tomorrow trong Từ điển Tiếng Anh. adverb. 1. on the day after today. the show opens tomorrow. noun. 1. the day after today. tomorrow is going to be a special day. Đặt câu với từ "tomorrow" Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "tomorrow", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. See you tomorrow. (Tôi có buổi họp dưới phố. Couple Cơ nghĩa tiếng Việt là gì. Định Nghĩa Của Từ Couple Là Gì, Định Nghĩa & Ý Nghĩa Của Từ Couple2 Thông dụng2.1 Danh từ2.2 Ngoại động từ2.3 Nội động từ2.4 Cấu trúc từ3 Chuyên Soha tra từ - Hệ thống tra cứu từ điển chuyên ngành Việt - Anh. Từ ngày 06/12/2011 Tra Nghĩa chuyên ngành. packless valve. Xây dựng. Nghĩa chuyên ngành. ceiling board. Kỹ thuật chung . Nghĩa chuyên ngành. flooding cock. overflow valve. relief cock. Nghĩa của từ 終盤戦 - Từ điển Nhật - Việt: kết thục chiến dịch Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân. Tratu Mobile; Plugin Firefox; Forum Soha Tra Từ ; Thay đổi gần đây; Trang đặc biệt Nghĩa của từ Tomorrow - Từ điển Anh - Anh Tomorrow Noun the day following today Tomorrow is supposed to be sunny. a future period or time the stars of tomorrow. Adverb on the morrow; on the day following today Come tomorrow at this same time. at some future time We shall rest easy tomorrow if we work for peace today. tác giả Admin mimpi bersetubuh dengan orang lain menurut primbon jawa togel. tomorrowtomorrow /tə'mɔrou/ to-morrow /tə'mɔrou/morrow/tə'mɔrou/ phó từ & danh từ mai, ngày maiit may rain tomorrow mai trời có thể mưatomorrow morning sáng maitomorrow week tám hôm nữathe day after tomorrow ngày kianever put off till tomorrow what you can do today đừng để sang ngày mai việc gì có thể làm hôm nay tomorrowTừ điển day after todaywhat are our tasks for tomorrow?the near futuretomorrow's worldeveryone hopes for a better next day, the day after, following the present day Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "tomorrow", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tomorrow, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tomorrow trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh 1. Tomorrow is another day. tomorrow never comes. 2. Tomorrow, yes, tomorrow... you will have a stiff neck. 3. More tomorrow. 4. P. tomorrow. 5. Tomorrow is Wednesday, and the day after tomorrow is Thursday. 6. Don't worry about tomorrow, for tomorrow will bring its own worries. 7. A Better “Tomorrow” 8. See you tomorrow 9. School starts tomorrow. 10. There's always tomorrow. 11. Training starts tomorrow! 12. Something special tomorrow? 13. Today is tomorrow. 14. I'm enlisting tomorrow. 15. Let's talk tomorrow. 16. After tomorrow night. 17. I'm free tomorrow. 18. Tomorrow comes never. 19. Tomorrow, every fault is to be amended; but that tomorrow never comes. 20. Abel comes home tomorrow. 21. Come tomorrow, you will. 22. I'll do it tomorrow. 23. I'm playing basketball tomorrow. 24. It'll be sunny tomorrow. 25. Let's adjourn until tomorrow. 26. We're meeting tomorrow evening. 27. See you tomorrow morning. 28. I'm going away tomorrow. 29. The broadcast is tomorrow? 30. Tomorrow is another day. 31. "Here today, gone tomorrow? 32. I'll be by tomorrow. 33. Bringing tomorrow in sight— 34. Tomorrow your training intensifies 35. Concrete is coming tomorrow. 36. Bye, see you tomorrow. 37. At this time tomorrow. 38. Tomorrow there's a pour. 39. See you tomorrow sucker. 40. See you tomorrow, man. 41. Let's strip it tomorrow. 42. I'll call you tomorrow. 43. – Live with it tomorrow. 44. Let's meet tomorrow at 45. Tomorrow morning at ten. 46. Outlook Still showery tomorrow. 47. Tomorrow is Teachers' Day. 48. I visited today the office of TNT, they contact you tomorrow or after tomorrow. 49. AAA Angola, today and tomorrow 50. Tomorrow or the day after. Tomorrow là thì gì? Tomorrow là dấu hiệu của thì nào, chi ở thì gì? Cách chia thì như thế nào? Đây là những thắc mắc khi học tiếng Anh mà không phải ai cũng nắm được. Cùng Wiki Tiếng Anh chúng ta đi tìm hiểu câu trả lời cho những câu hỏi này nhéTomorrow là thì gìMục lục nội dungTomorrow là thì gì?Công thức thì tương lai đơnCách sử dụng thì tương lai đơnTomorrow và các dấu hiệu là thì tương lai đơnCác cụm từ đi với “Tomorrow”Tomorrow là thì tương lai đơn. Chính xác hơn nó là trạng từ chỉ thời gian trong tương lai thường hay xuất hiện trong thì này. Cùng với Tomorrow thì next week, next month, next year, next day cũng là dấu hiệu nhận biết của thì tương lai đơn. Ngoài ra còn có in + thời gian, think, believe, suppose, perhaps, probably…Để giúp các bạn có thể hiểu rõ về thì tương lai đơn, trong bài học ngữ pháp này sẽ là những chia sẻ chi tiết toàn bộ kiến thức thì tương lai đơn bao gồm công thức, cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết để các bạn tham khảo thức thì tương lai đơn1. Khẳng địnhCấu Trúc S + will + Vnguyên thểLưu ýwill = llVí dụI will help her take care of her children tomorrow morning. Tôi sẽ giúp cô ấy trông bọn trẻ vào sáng worries, I’ll take care of the children for you. Đừng lo, em sẽ chăm sóc bọn trẻ giúp always love you. Em sẽ luôn luôn yêu Phủ địnhCâu phủ định trong thì tương lai đơn ta chỉ cần thêm “not” vào ngay sau “will”.Cấu Trúc S + will not + Vnguyên mẫuLưu ý will not = won’tVí dụI won’t bring champagne to the party tomorrow. Tôi sẽ không mang rượu Sâm-panh đến bữa tiệc ngày mai will not be at home tomorrow. Cô ấy sẽ không có ở nhà vào ngày mai Câu hỏiCâu hỏi trong thì tương lai đơn ta chỉ cần đảo “will” lên trước chủ Trúc Will + S + Vnguyên mẫuTrả lời Yes, S + will./ No, S + won’ dụWill you come here tomorrow? Bạn sẽ đến đây vào ngày mai chứ?Yes, I will./ No, I won’ you come back tomorrow? Mai anh có quay lại không?Yes, I willXem thêmUp to now là thì gì? Các công thức liên quanYet là thì gì? Các công thức liên quanCách sử dụng thì tương lai đơnCách dùngVí dụ Diễn đạt một quyết định tại thời điểm nóiWe will see what we can do to help you. Chúng tôi sẽ xem để có thể giúp gì cho miss her. I will go to her house to see her. Tôi nhớ cô ấy. Tôi sẽ đến nhà gặp cô ấyĐưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mờiWill you go to this party tomorrow? Bạn sẽ đến bữa tiệc ngày mai chứ → lời mờiWill you open the door? Anh đóng cửa giúp tôi được không → lời yêu cầu. Will you come to lunch? Trưa này cậu tới ăn cơm nhé → lời mời Will you turn on the fan? Bạn có thể mở quạt được không → lời yêu đạt dự đoán không có căn cứPeople will not go to Jupiter before 22nd century. Con người sẽ không thể tới sao Mộc trước thế kỉ think people will not use computers after 25th century. Tôi nghĩ mọi người sẽ không sử dụng máy tính sau thế kỷ 25Tomorrow và các dấu hiệu là thì tương lai đơnĐể nhận biết thì tương lai đơn, ngoài tomorrow thì trong câu còn xuất hiện những từ chỉ thơi gian làIn + thời gian trong … nữa in 5 minutes trong 5 phút nữaTomorrow ngày maiNext day ngày hôm tớiNext week/ next month/ next year Tuần tới/ tháng tới/ năm tớiNgoài ra trong câu có những động từ chỉ quan điểm không chắc chắn cũng là dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn nhưThink/ believe/ suppose/ … nghĩ/ tin/ cho làPerhaps có lẽProbably có lẽCác cụm từ đi với “Tomorrow”Không chỉ “hoạt động” riêng lẻ, “tomorrow” còn có thể “hợp tác” với những từ khác nhằm tạo nên những cụm từ tiếng Anh thú vị khác nhau, giúp việc diễn đạt thời gian rõ ràng hơn. Hãy cùng điểm qua 1 số cụm từ thông dụng được cấu tạo từ “tomorrow” nhé!Cụm từNghĩaVí dụTomorrow morningSáng maiAre you free tomorrow morning?Bạn có rảnh vào sáng mai không?Tomorrow afternoonChiều maiShe will pick up her son tomorrow ấy sẽ đón con trai vào chiều eveningTối maiWe will have a date tomorrow ta sẽ có 1 buổi hẹn vào tối nightĐêm maiTomorrow night, I will go to bed mai, tôi sẽ đi ngủ day after tomorrowNgày hôm kia, ngày mốtOur homework is due the day after tập của chúng ta có hạn chót vào ngày hôm những kiến thức cơ bản đã chia sẻ ở trên, Wiki Tiếng Anh mong rằng bạn có thể tìm được câu trả lời của mình cho câu hỏi “Tomorrow là thì gì”. Hy vọng bạn sẽ đạt được kết quả học tiếng Anh tốt . Bạn hãy ghé thăm Học ngữ pháp tiếng Anh để có thêm kiến thức mỗi ngày. Bên cạnh đó Cùng tham gia Group Học tiếng Anh mỗi ngày để chia sẻ kinh nghiệm về học tập tiếng Anh với nhau nhé. Post Views “Tomorrow” là thì gì? “Tomorrow” là dấu hiệu của thì tương lai đơn, có nghĩa là “ngày mai”. Vậy FLYER đố bạn, cụm từ “by tomorrow” có nghĩa và cách dùng tương tự với “tomorrow” không? Thêm nữa, ngoài xuất hiện trong câu tương lai đơn thì “tomorrow” còn xuất hiện ở dạng câu nào khác không? Hãy theo dõi bài viết dưới đây để tìm ra lời giải đáp cho những thắc mắc trên nhé! 1. “Tomorrow” là thì gì?Trong tiếng Anh, “tomorrow” là 1 trạng từ chỉ thời gian có nghĩa là “ngày mai”. “Tomorrow” thường dễ bắt gặp trong câu có thì tương lai đơn. Ở tiếng Anh – Anh, “tomorrow” có cách phát âm là / Trái lại, ở tiếng Anh – Mỹ, “tomorrow” có cách đọc là / phát âm “Tomorrow” theo Anh – phát âm “Tomorrow” theo Anh – Anh.“Tomorrow” là thì gì?2. “Tomorrow” dùng trong các loại câu khác nhau“Tomorrow” đều mang nghĩa “ngày mai” dù xuất hiện ở bất kỳ dạng câu nào. Trong tiếng Anh, “tomorrow” có thể xuất hiện trong câu tương lai đơn lẫn câu tường thuật trực tiếp. Hãy cùng FLYER tìm hiểu kỹ hơn về 2 trường hợp này nhé! “Tomorrow” trong câu tương lai đơn“Tomorrow” có thể xuất hiện trong câu khẳng định, phủ định và nghi vấn ở thì tương lai đơn. Trong trường hợp này, “tomorrow” có thể đứng ở đầu hoặc cuối câu khẳng định và phủ dụCâu khẳng địnhI will go to the library sẽ đi đến thư viện vào ngày mai. hoặc Tomorrow, I will go to the mai, tôi sẽ đến thư phủ địnhShe will not be at home ấy sẽ không có ở nhà vào ngày mai Tomorrow, she will not be at mai, cô ấy sẽ không có ở nhà nghi vấnWill they arrive on time tomorrow?Liệu họ sẽ đến đúng giờ vào ngày mai chứ?“Tomorrow” có thể đứng ở đầu hoặc cuối câu tương lai “Tomorrow” dùng trong câu tường thuật trực tiếp“Tomorrow” có thể được dùng trong câu tường thuật trực tiếp. Câu tường thuật trực tiếp Direct speech là câu được dùng để thuật lại hay kể lại chính xác từng câu chữ mà người khác đã nói. Khi chuyển sang câu tường thuật gián tiếp, “tomorrow” sẽ được chuyển thành “the following day” hoặc “the next day”.Ví dụ“I will visit my grandparents tomorrow”, David said.“Tôi sẽ đi thăm ông bà tôi vào ngày mai.”, David nói.=> Câu tường thuật gián tiếp David said he would visit his grandparents the following day/the next nói rằng anh ấy sẽ đi thăm ông bà của anh ấy vào ngày mai.“How about going to the museum tomorrow?”, Jenny suggested.“Hay là chúng ta đi bảo tàng vào ngày mai đi?”, Jenny gợi ý.=> Câu tường thuật gián tiếp Jenny suggested going to the museum the following day/the next gợi ý đi bảo tàng vào ngày mai.“Tomorrow” phải được đổi thành “The following day” hoặc “The next day” trong câu tường thuậtXem thêm Câu trực tiếp, câu gián tiếp “Bí kíp” làm bài viết lại câu đạt max điểm!3. “Tomorrow” dùng với giới từ chỉ thời gianGiới từ chỉ thời gian Prepositions of time là những từ đi kèm với những danh từ chỉ thời gian để làm rõ về thời gian thực hiện hành động. Các giới từ chỉ thời gian như “In”, “On”, “At” thường được dùng để xác định thời gian cho câu. Ở 1 số trường hợp, chúng cũng được dùng để chỉ nơi chốn. Tuy nhiên, “tomorrow” không được đi cùng các giới từ “In”, “On”, “At”.Ví dụThe new singer will perform in/on/at sĩ mới sẽ trình diễn vào ngày will go to the park in/on/at sẽ đi đến công viên vào ngày will not watch a movie in/on/at ta sẽ không xem phim vào ngày mai.“Tomorrow” không đi với các giới từ “in”, “on”, “at”Mặt khác, “tomorrow” có thể kết hợp với 1 số giới từ chỉ thời gian như “by”, “till”, “until”.Giới từ chỉ thời gian + tomorrowNghĩa Ví dụBy tomorrowTrước ngày mai Students will need to return the books to the library by sinh sẽ cần phải trả sách cho thư viện trước ngày tomorrowCho đến ngày mai Pete will not see them till/until sẽ không gặp họ cho đến ngày mai.“Tomorrow” có thể đi cùng các giới từ “by”, “till”, “until”“By tomorrow”, “Until/Till tomorrow”4. Các cụm từ với “Tomorrow”Không chỉ “hoạt động” riêng lẻ, “tomorrow” còn có thể “hợp tác” với những từ khác nhằm tạo nên những cụm từ tiếng Anh thú vị khác nhau, giúp việc diễn đạt thời gian rõ ràng hơn. Hãy cùng FLYER điểm qua 1 số cụm từ thông dụng được cấu tạo từ “tomorrow” nhé!Cụm từNghĩaVí dụTomorrow morningSáng maiAre you free tomorrow morning?Bạn có rảnh vào sáng mai không?Tomorrow afternoonChiều maiShe will pick up her son tomorrow ấy sẽ đón con trai vào chiều eveningTối maiWe will have a date tomorrow ta sẽ có 1 buổi hẹn vào tối nightĐêm maiTomorrow night, I will go to bed mai, tôi sẽ đi ngủ day after tomorrowNgày hôm kia, ngày mốtOur homework is due the day after tập của chúng ta có hạn chót vào ngày hôm cụm từ với từ “tomorrow”Các cụm từ với từ “tomorrow”5. Tổng kết về ngữ pháp và cách dùng “Tomorrow”1. “Tomorrow” là 1 trạng từ chỉ thời gian có nghĩa là “ngày mai”. 2. “Tomorrow” được xem là dấu hiệu của thì tương lai đơn. 3. Trong câu tường thuật, “tomorrow” phải được đổi thành “the following day” hoặc “the next day”. 4. Các giới từ chỉ thời gian “in”, “on”, “at” không được đi cùng “tomorrow”. 5. “By tomorrow” nghĩa là “Trước ngày mai”; “Until/till tomorrow” nghĩa là “Cho đến ngày mai”. 6. “Tomorrow” có thể xuất hiện trong một số cụm từ như - Tomorrow morning Sáng mai - Tomorrow afternoon Chiều mai - Tomorrow evening Tối mai - Tomorrow night Đêm mai - The day after tomorrow Ngày hôm kia, ngày mốtNếu bạn vẫn còn cảm thấy khó hiểu với các từ “tomorrow” và “the day after tomorrow”, đừng bỏ qua video sau nhé6. Bài tậpĐể sử dụng “Tomorrow” đúng ngữ pháp, bên cạnh việc ghi nhớ các lý thuyết trên, bạn cũng cần thực hành với các bài tập sau khi học để kiểm tra trình độ của bản thân nhé! Nhằm giúp bạn vận dụng “Tomorrow” dễ dàng hơn, FLYER đã tổng hợp 1 số bài tập dưới đây. Chọn đáp án phù hợp nhất cho các câu sau Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống Chọn True Đúng hoặc False Sai cho các câu sau Hãy chọn câu đúng ngữ pháp nhất trong các câu sau Nghe bài hát sau và điền từ còn thiếu vào chỗ trống Tomorrow – Annie 7. Tổng kết“Tomorrow” quả là 1 trạng từ chỉ thời gian thú vị đúng không nào? Hy vọng bạn đã hiểu thêm về “tomorrow” qua bài viết trên. Hãy thử thách bản thân với những bài tập cuối bài để kiểm tra xem mình hiểu về “tomorrow” được bao nhiêu nhé!Bạn biết không, với Phòng luyện thi ảo FLYER, việc ôn luyện tiếng Anh của bạn sẽ trở nên thú vị và hiệu quả hơn đó! Chỉ với vài bước đăng ký siêu đơn giản, bạn đã có thể thực hành ngay với các tài liệu, bài kiểm tra được biên soạn sát với thực tế. Ngoài ra, bạn còn có thể đắm chìm trong giao diện và các tính năng mô phỏng game “cực cool” chỉ có tại FLYER như chế độ thách đấu bạn bè, mua vật phẩm, bảng thi đua xếp hạng,… kết hợp với đồ họa sinh động, bắt mắt. Với FLYER, việc học và ôn luyện tiếng Anh thật thú vị và mới lạ!Để trải nghiệm MIỄN PHÍ Phòng thi ảo FLYER, phụ huynh và học sinh vui lòng truy cập được hỗ trợ và tư vấn thêm và Phòng thi ảo FLYER, phụ huynh vui lòng liên hệ hotline sĩ giáo dục Mỹ – chị Hồng Đinh, nhận xét về Phòng thi ảo FLYER.>>> Để nắm vững về 12 thì trong tiếng Anh, đừng quên ghé xem các bài viết này của FLYER nhéThì hiện tại đơnThì hiện tại tiếp diễnThì hiện tại hoàn thànhThì hiện tại hoàn thành tiếp diễnThì quá khứ đơnThì quá khứ tiếp diễnThì quá khứ hoàn thànhThì quá khứ hoàn thành tiếp diễnThì tương lai đơnThì tương lai tiếp diễnThì tương lai hoàn thànhThì tương lai hoàn thành tiếp diễnThì đặc biệt Thì tương lai gầnHoặc tham khảo bài viết tóm gọn toàn bộ kiến thức 12 thì trong tiếng Anh.>>> Xem thêmSince là dấu hiệu của thì nào? Nắm vững kiến thức và các cách dùng của Since trong 5 phútCấu trúc câu trong tiếng Anh Học ngay để không mất gốc!Chinh phục các cấu trúc của câu hỏi đuôi trong tiếng Anh chỉ trong 5 phút Tomorrow là thì gì? Cấu trúc, cách dùng Tomorrow ở từng trường hợp cụ thể, một số giới từ đi với Tomorrow trong tiếng Anh cần lưu ý và bài tập kèm đáp án. Tomorrow là một từ vựng rất quen thuộc với các bạn nhưng không phải ai cũng hiểu cách dùng và cách sử dụng sao chính xác trong từng trường hợp cụ thể. Sẽ có rất nhiều bạn thắc mắc là Tomorrow là gì? By tomorrow là gì? Liệu tomorrow và by tomorrow có giống nhau hay không? Tomorrow thuộc loại từ nào trong tiếng Anh?,.... Vì vậy, ngày hôm nay hoctienganhnhanh sẽ cung cấp toàn bộ kiến thức từ A - Z về những lý thuyết liên quan đến từ Tomorrow và trả lời cho các bạn những câu hỏi này để hiểu thêm về bộ môn tiếng Anh này nhé! Tomorrow là thì gì? Dấu hiệu nhận biết Tomorrow Tomorrow là thì gì nhỉ? Tomorrow là một trạng từ chỉ thời gian Adverbs of Time trong tiếng Anh và nó là một trong những dấu hiệu nhận biết của thì Tương lai đơn Simple future tense. Tomorrow thường được dùng trong thì tương lai đơn để nói về những thời gian ở trong tương lai, chẳng hạn như sáng ngày mai, chiều mai, trưa mai hoặc là tối mai,... Đây là một trong từ loại được sử dụng thường xuyên nhất trong các bài thi và trong giao tiếp tiếng Anh. Ví dụ My mom will buy me a dress tomorrow Mẹ tôi sẽ mua cho tôi một chiếc váy vào ngày mai. He will talk to you tomorrow evening Anh ấy sẽ nói chuyện với bạn vào tối mai. We hope to travel to Vung Tau tomorrow morning Chúng tôi hy vọng sẽ được đi du lịch Vũng Tàu vào sáng ngày mai. Tomorrow chỉ là một trong dấu hiệu nhận biết thì TLĐ, ngoài Tomorrow thì ta còn có một số từ khác cũng mang ý nghĩa tương tự đó là next + time next year/ next month/ next week, in + time in the future,.., think, believe, maybe, promise. Tomorrow nghĩa tiếng Việt là gì? Nghĩa của Tomorrow là gì? Tomorrow có nghĩa là "Ngày mai", trong bất kỳ tình huống nào thì Tomorrow đều mang ý nghĩa như vậy! Trong tiếng Anh, người dùng thường sử dụng 2 cách phát âm chính đó là US Giọng Anh - Mỹ và UK Giọng Anh - Anh. Vì cách phát âm giọng Anh - Mỹ chiếm khoảng 80% trong phần kỹ năng Listening nên ở bài này chúng ta chỉ cần học cách phát âm Tomorrow bằng ngôn ngữ US thôi nhé! Tomorrow được phát âm là / Ví dụ They will not be in the laboratory tomorrow morning Họ sẽ không có ở trong phòng thí nghiệm vào sáng mai đâu. Will he arrive on time tomorrow night? Anh ấy sẽ đến đúng giờ vào đêm mai chứ? Cấu trúc của Tomorrow trong thì tương lai đơn Cấu trúc ngữ pháp của Tomorrow trong tiếng Anh Trong bất kì bài học nào về từ vựng hay ngữ pháp, việc đầu tiên ta cần làm đó là nắm vững được những cấu trúc cơ bản sau đó mới tìm hiểu các cấu trúc mở rộng khác! Có 3 cấu trúc của Tomorrow CƠ BẢN Cấu trúc câu khẳng định S + Will + V + ..... + Tomorrow Cấu trúc câu phủ định S + Will + Not + V + ..... + Tomorrow / Tomorrow, S + Will + Not + V + ..... Cấu trúc câu nghi vấn Will + S + V + .....+ Tomorrow ? Ví dụ My mother will go to the commercial center tomorrow morning Mẹ tôi sẽ đến trung tâm thương mại vào sáng mai. My mother will not be at my sister's house tomorrow night Mẹ tôi sẽ không có ở nhà chị tôi vào đêm mai đâu. Will my mother go to the commercial center tomorrow morning? Có phải mẹ tôi sẽ đến trung tâm thương mại vào sáng mai? Cách dùng Tomorrow trong thì tương lai đơn Tomorrow dùng trong thì tương lai đơn như thế nào? Tomorrow được dùng trong câu ở thì TLĐ để diễn tả những suy nghĩ, dự đoán, lời hứa, lời mời của một ai đó vào khoảng thời gian cụ thể trong tương lai. Chẳng hạn như Có phải mẹ tôi sẽ ra chợ bán hoa vào sáng ngày mai? Jim hứa sẽ đi đến trường vào trưa ngày mai. Tôi nghĩ anh ấy sẽ đến dự tiệc sinh nhật của tôi vào tối mai,.... Ta thấy, Tomorrow có thể xuất hiện trong 3 dạng câu chính trong thì TLĐ, nó có vị trí ở đầu câu hoặc ở cuối câu. Tuy nhiên ở câu dạng phủ định và khẳng định thì cho dù vị trí của Tomorrow ở đâu thì nó đều mang ý nghĩa giống nhau! Ví dụ Câu KĐ Sam will go to the bookstore tomorrow morning Sam sẽ đến hiệu sách vào sáng mai. Câu PĐ Tomorrow morning, Sam will not be at the office Sáng mai, Sam sẽ không có ở văn phòng hoặc là Sam will not be at the office tomorrow morning. Câu hỏi Will we arrive on time tomorrow evening? Chúng ta sẽ đến đúng giờ vào tối mai chứ?. Ta thấy, động từ được chia trong câu thì tương lai đơn sẽ chia thành 2 dạng đó là động từ thường và động từ tobe. Động từ thường thì sau will thường là động từ nguyên mẫu, còn với động từ tobe, sau will be thường là danh từ hoặc tính từ. Lưu ý khi dùng các bạn nhé! Cách dùng Tomorrow trong câu có các giới từ chỉ thời gian Tomorrow đi với giới từ nào? Các bạn có thắc mắc là Tomorrow dùng giới từ gì trong câu, dùng on tomorrow hay là in tomorrow vậy nhỉ? Hãy cùng xem phần dưới đây để hiểu hơn! Tomorrow chỉ dùng các giới từ chỉ thời gian Prepositions of time như By/ till/ untill để diễn đạt thời gian diễn ra các hành động hoặc sự việc. Các giới từ tiếng Anh In, on, at đi kèm với rất nhiều loại từ vựng khác nhau, nó dùng trong câu để chỉ thời gian hoặc chỉ nơi chốn còn các giới từ như By, till, untill thì ít được sử dụng hơn. Tuy nhiên khi kết hợp tomorrow với các giới từ này trong câu tiếng Anh nó sẽ là on tomorrow, in tomorrow, at tomorrow nó có nghĩa là trong ngày mai/ trên ngày mai/ ở ngày mai, về nghĩa thì nó nghe không hợp lí cho lắm. In thì dùng cho một khoảng thời gian dài, cụ thể như là tuần, tháng, năm, thế kỉ; On chỉ dùng để chỉ thời gian cụ thể nhưng ngắn hơn như thứ trong tuần, ngày nào đó trong tháng hoặc trong năm, At thì dùng để chỉ thời gian cụ thể hơn nữa như giờ, phút,... Bởi vậy, tuyệt đối không kết hợp on, in, at với tomorrow! By tomorrow Trong tiếng Anh, By tomorrow có nghĩa là trước ngày mai. Chẳng hạn như trước ngày mai tôi sẽ thanh toán nợ cho ngân hàng, trước ngày mai tôi sẽ trả kịch bản lại cho cô ấy,..... Ví dụ My mom will need to return the dress to the neighbor by tomorrow Mẹ tôi sẽ cần phải trả lại chiếc váy cho hàng xóm trước ngày mai. I need to finish up this script by tomorrow morning Tôi cần hoàn thành kịch bản này trước sáng ngày mai. Sau by tomorrow bạn có thể thêm vào từ chỉ buổi như morning, afternoon hoặc evening, không nhất thiết chỉ dùng mỗi by tomorrow. Till/ untill tomorrow Trong tiếng Anh, till/ untill tomorrow có nghĩa là cho đến ngày mai, còn khi kết hợp tomorrow với các buổi thì ta có till/ untill tomorrow afternoon cho đến chiều ngày mai, till/ untill tomorrow morning cho đến sáng ngày mai, till/ untill tomorrow evening/ night cho đến tối mai/ cho đến đêm mai. Ví dụ Sam won't see her mother until tomorrow evening hoặc là Sam won't see her mother til tomorrow evening Sam sẽ không gặp mẹ cô ấy cho đến tối ngày mai. Trong đó will not = won't. Lưu ý Giới từ till/ untill kết hợp với tomorrow tuy nhiên till/ untill có thể không đứng cạnh tomorrow trong cùng một câu. Ở trường hợp này ta sử dụng cấu trúc Till/ Untill tomorrow S + Will Not + V + ....+ Till/ Untill + S + Vs/ es + Tomorrow Đây là sự phối hợp giữa thì tương lai đơn và thì hiện tại đơn trong các mệnh đề chỉ thời gian. Ví dụ She will wait here until he comes back tomorrow morning Cô ấy sẽ đợi ở đây cho đến khi anh ấy quay lại vào sáng mai. Cách dùng Tomorrow trong câu tường thuật trực tiếp Cách dùng Tomorrow trong câu tường thuật trực tiếp Tomorrow dùng như thế nào trong câu trực tiếp, cách chuyển đổi Tomorrow sang câu trực tiếp như thế nào. Bên cạnh đó, tường thuật là kể lại, vậy câu tường thuật trực tiếp có phải là tự mình kể lại một câu chuyện hay một sự việc nào đó hay không nhỉ ? Hãy cùng xem định nghĩ chính xác của loại câu này nhé các bạn! Trong tiếng Anh, câu tường thuật trực tếp Direct speech là câu được dùng để kể lại một cách chính xác những gì mà người khác đã nói. Những điều được tường thuật lại hay kể lại thường có độ chính xác và tính đúng đắn cực kì cao nên lúc kể được để trong dấu ngoặc kép. Khi chuyển đổi Tomorrow từ câu tường thuật trực tiếp sang câu tường thuật gián tiếp thì Tomorrow đổi thành "The following day" hoặc là "The next day". Ví dụ 1 Tomorrow trong câu tường thuật trực tiếp Câu tường thuật trực tiếp Sam said "She will visit my uncle tomorrow" Sam nói "Cô ấy sẽ đến thăm chú tôi vào ngày mai". Trong trường hợp này, chuyển sang câu gián tiếp thì ta tiến hành lùi thì về quá khứ 1 thì và will đổi thành would, đại từ sở hữu my được chuyển thành her và đồng thời tomorrow cũng lùi thì thành the following day/ the next day . Từ đó, ta có câu gián tiếp sẽ là Sam said she would visit her uncle the following day” hoặc là Sam said she would visit her uncle the next day Sam nói rằng cô ấy sẽ đi thăm chú của cô ấy vào ngày mai. Ví dụ 2 Tomorrow trong câu tường thuật trực tiếp dạng câu hỏi. Ta có "Will you lend me your novel tomorrow?" Sam asked Bạn sẽ cho tôi mượn cuốn tiểu thuyết của bạn vào ngày mai chứ?" Sam hỏi Câu gián tiếp Sam asked me to lend her my novel the following day/ the next day Sam yêu cầu tôi cho cô ấy mượn cuốn tiểu thuyết của tôi vào ngày mai. Ta có "How about going to the sunflower field tomorrow?", Sam suggested "Ngày mai chúng mình đến cánh đồng hoa hướng dương chơi đi?", Sam gợi ý. Câu gián tiếp Sam suggested going to the sunflower field the next day hoặc là Sam suggested going to the sunflower field the following day Sam gợi ý chúng ta sẽ đi đến cánh đồng hoa hướng dương vào ngày mai. Các từ đi với Tomorrow trong tiếng Anh Từ nào đi với Tomorrow trong tiếng Anh? Bài học hôm nay chúng ta đang nói về từ Tomorrow mà tại sao trong câu lại có các cụm từ tomorrow evening, tomorrow morning, nhiều bạn sẽ thắc mắc tomorrow evening là thì gì?, tomorrow morning là dấu hiệu của thì nào hay không?. Bởi vì không phải lúc nào cũng sử dụng mỗi từ Tomorrow trong các câu tiếng Anh, ngoài từ Tomorrow cũng được mọi người sử dụng để nói về thời gian cụ thể ở trong ngày ta còn có các từ khác có thể kết hợp với Tomorrow đó là Tomorrow morning Sáng mai Tomorrow afternoon Chiều mai Tomorrow evening Tối mai Tomorrow night Đêm mai The day after tomorrow Ngày kia/ ngày hôm kia Ngày mốt Ví dụ Are you free tomorrow evening? Anh có rảnh vào tối mai không? My father will come to my aunt's house tomorrow morning Bố tôi sẽ đến nhà dì tôi vào sáng mai. He will have a date tomorrow afternoon with his best friend Anh ấy sẽ có một cuộc hẹn vào trưa mai với bạn thân của anh ấy. Tomorrow night, I will wake up to work Đêm mai, tôi sẽ dậy làm việc. The day after tomorrow I will finish my landscape painting lesson Ngày mốt tôi sẽ hoàn thành bài vẽ tranh phong cảnh. Video diễn đạt từ Tomorrow từ giảng viên Cùng tìm hiểu về từ Tomorrow và cách dùng của nó Phim hoạt hình của Tom sử dụng từ Tomorrow Bài tập về cách dùng Tomorrow trong tiếng Anh Ví dụ về Tomorrow trong tiếng Anh Bài tập Sắp xếp lại câu will/ they/ finish/ tomorrow/ the course. tomorrow/ it/ be/ will/ sunny. thought/ would not be/ it/ sunny tomorrow/ my mom. tomorrow/ morning/ i need/ my mom/ to/ send/ me/ the scripts/ by. morning/ tomorrow/ sam/ go/ will/ to the city. my brother/ his/ tomorrow morning/ will/ room/ clean. her/ is/ the day/ due/ after tomorrow/ business/ project. you/ at 9 o'clock/ tomorrow night/ teach me piano/ can/ lessons. he/ think/ wait/ tomorrow/ until/ night/ doesn't/ I'll. will/ tomorrow/ the flowers/ bloom. Đáp án They will finish the course tomorrow It will be sunny tomorrow My mom thought it would not be sunny tomorrow I need my mom to send me the scripts by tomorrow morning Sam will go to the city tomorrow morning Will my brother clean his room tomorrow morning? Her business project is due the day after tomorrow Can you teach me piano lessons at 9 o'clock tomorrow night? He doesn't think I'll wait until tomorrow night The flowers will bloom tomorrow Kết thúc bài học " Tomorrow là thì gì?" của các bạn có thấy Tomorrow có nhiều điều thú vị hay không? Đọc hiểu là một chuyện, vận dụng những kiến thức đã học đó vào các bài thi cũng như trong giao tiếp được hay không cũng rất quan trọng. Bên cạnh lý thuyết thì chúng tôi cũng đã đưa ra bài tập để các bạn có thể rèn luyện khả năng nhận biết và sử dụng từ vựng một cách tốt nhất. Hy vọng, bài học ngày hôm nay sẽ mang lại cho các bạn sự trải nghiệm mới mẻ nhưng lại đầy thú vị. Chúc các bạn học tốt!

nghĩa của từ tomorrow