nghề nội trợ tiếng anh là gì

Là tác giả cuốn "Chồng vẫn có thể phản bội mình, con cái vẫn có thể bất hiếu, dù mình có hi sinh cả cuộc đời cho họ. Vì thế mình phải biết yêu lấy bản thân mình, mình sống cho mình, đừng âm thầm chịu đựng, hi sinh", nhà văn Tâm Phan chia sẻ. Khái niệm Content là từ tiếng anh dịch ra nghĩa là Nội dung. Khái niệm "nội dung" ở đây bao gồm tất cả những câu chữ, hình ảnh, âm thanh, video mang một giá trị thông điệp, ý nghĩa nhất định mà người sáng tạo muốn truyền tải đến người đọc. Trong cuộc sống hàng ngày của bạn sẽ xuất hiện content ở khắp mọi nơi. Nghề nghiệp trước khi nhảy việc về "tập đoàn" nội trợ là một tay yakuza gieo rắc nỗi sợ ở khắp nơi trong giới tội phạm và cảnh sát. Tatsu đã tìm được tình yêu và quyết định rửa tay gác kiếm. Giờ thì anh ta vẫn rửa tay… để làm cơm cho vợ. Định nghĩa về nghề Nail . Làm nail là từ mượn mà người Việt hay sử dụng (Nail theo tiếng Anh có nghĩa là móng tay). Thực chất, đây là dịch vụ vệ sinh, chăm sóc, cắt tỉa và vẽ - trang trí lên móng tay và móng chân rất được ưa chuộng trên toàn thế giới. housewife [gia đình chủ phụ], bà nội trợ / male house wife [gia đình chủ nam], "ông nội trợ Trong tiếng việt một số nghề nghiệp như :famers (nông dân) .Thông thường ta chỉ nghe anh nông dân ,bác nông dân, ông bác dân và rất ít nghe chị nông dân ,cô nông dân ,bà nông dân. mimpi bersetubuh dengan orang lain menurut primbon jawa togel. Nội trợ tiếng Anh là gì - SaiGon Vina Nội trợ tiếng Anh là housewife. Là người có nghề nghiệp chính là quản lý gia đình, chăm sóc con cái, nấu ăn và làm những công việc nhà. 5 phút trước 22 Like nội trợ trong tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh Glosbe It is the term homemaker. LDS. Bà ấy là nội trợ. She was a housewife. 7 phút trước 5 Like người nội trợ trong tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh ...Bạn đang xem Nghề nội trợ tiếng anh là gì Mẹ ông là người nội trợ Lydia Beckmann, sinh ra ở Braxin Teutônia thuộc nước Đức Cha mẹ từ Osnabrück. His mother was the homemaker Lydia Beckmann, ... 6 phút trước 26 Like Nội trợ Tiếng Anh là gì? Những điều cần biết về nội trợ 24 thg 9, 2019 — Từ vựng liên quan đến nội trợ trong Tiếng Anh. Thiết bị nhà bếp. Oven Lò nướng. Microwave Lò vi sóng. Rice ... 5 phút trước 43 Like Bà nội trợ – Wikipedia tiếng Việt Một bà nội trợ tiếng Anh Housewife hay Homemaker là một người phụ nữ với nghề nghiệp chính là hoạt động hoặc quản lý ... Merriam Webster mô tả bà nội trợ như một người phụ nữ đã lập gia đình và có trách nhiệm đối với gia đình đó. 10 phút trước 37 Like Nghĩa của từ nội trợ - Dịch sang tiếng anh nội trợ là gì ? - Từ ... imagine a housewife who gets so caught up in a comdedy that she burns dinner! Cụm Từ Liên Quan bà nội trợ /ba noi tro/. * danh từ - housewife. công ... 6 phút trước 47 Like Định nghĩa của từ "nội trợ" trong từ điển Lạc Việt - Vietgle Tra từ Learn English Apprendre le français 日本語学習 学汉语 한국어 배운다. . Diễn đàn Cồ Việt Đăng nhập; ; Đăng ký Diễn đàn Cồ Việt; Xin chào; ; Thoát. 3 phút trước 49 Like TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ NGHỀ... - Yêu lại từ đầu tiếng ... 9 thg 9, 2015 — TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ NGHỀ NGHIỆP Receptionist lễ tân Lawyer ... Tách ra là vừa đủ bốn món còn muốn gì nữa ... police officer thường được gọi là policeman hoặc policewoman cảnh sát ... housewife nội trợ. 5 phút trước 39 Like Người nội trợ tiếng anh là gì? Bạn có biết? - Ex My grandmother stayed at home as a housewife. Bà ngoại em tại nhà làm nội trợ. Housewives have ... 3 phút trước 15 Like Nội Trợ Tiếng Anh Là Gì - Giá Vàng 18K Ngày Hôm Nay 30 thg 11, 2020 — Chứng chỉ tiếng anh a2 là gì; Nội trợ tiếng anh là gì rong em; HOUSEWIFE Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge; Nội trợ là việc của ... 8 phút trước 22 Like Nghề Nội Trợ Tiếng Anh Là Gì ? Những Điều Cần Biết Về Nội ... 5 phút trước 49 Like "Người Nội Trợ Tiếng Anh Là Gì ? Những Điều Cần Biết Về ...Xem thêm Drama Film Là Gì - Định Nghĩa Về Phim Drama, Truyện Drama Ex My mother is a perfect housewife. Mẹ tôi là bà nội trợ giỏi vời. Từ vựng tương quan cho chuyên lo việc bếp núc vào Tiếng Anh. Thiết bị bên ... 4 phút trước 28 Like Nội trợ tiếng Nhật là gì - 11 thg 6, 2020 — Nội trợ tiếng Nhật là Naijo ないじょ、内助, là từ dùng để mô tả các công ... Thông báo Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, ... 10 phút trước 47 Like mẹ tôi làm nghề nội trợ dịch - mẹ tôi làm nghề nội trợ Anh làm ... mẹ tôi làm nghề nội trợ dịch. ... Kết quả Anh 1 . Sao chép! my mother worked as a homemaker. đang được dịch, vui lòng đợi.. Kết quả Anh 2 2 phút trước 1 Like Học tiếng Hoa cơ bản Bài 8 Gia đình bạn có mấy người ... Ba của bạn đang làm gì vậy ? B他是老师 ... Là nghi vấn từ có nghĩa tương đương với “ what” trong tiếng Anh. ... 家庭主妇jiātíng zhǔfù/名詞: Nội trợ gia đình. 8 phút trước 5 Like Từ vựng tiếng Trung tên Nghề nghiệp Giới thiệu Công việc ... những từ vựng tiếng Trung trong Công việc và từ vựng các Nghành nghề hiện nay bằng tiếng Trung. Hãy cùng Trung tâm ... Bài viết đề cập đến nội dung sau ⇓ ... trợ lí, zhù lǐ, 助理. chủ tịch ... Anh ấy năm ngoái tốt nghiệp đại học, hiện tại là luật sư. Ngại quá ... Vậy muốn xin nghỉ với người Trung Quốc, bạn nên dùng từ gì ? 8 phút trước 27 Like Những từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Anh Bộ từ vựng chủ đề nghề nghiệp trong tiếng Anh. ... Bạn làm nghề gì? ... Diplomat nhà ngoại giao; Housewife nội trợ; Interpreter thông dịch viên ... tươi sáng thông qua việc học tốt tiếng Anh là mục tiêu mà Tiếng Anh Mỗi Ngày sẽ nỗ lực hết ... 4 phút trước 23 Like Nghề nghiệp trong tiếng Anh - Speak Languages Dưới đây là tên của một số nghề phổ biến trong tiếng Anh phân loại theo ngành nghề. Kinh doanh. accountant, kế toán. actuary, chuyên viên thống kê. advertising ... 1 phút trước 16 Like Từ vựng về nghề nghiệp tiếng Pháp - Forvo Làm việc với tư cách nhân viên hướng dẫn khách tại một khách sạn ở Venice và giải thích công việc của bạn bằng tiếng nước ngoài không phải dễ nếu bạn ... 7 phút trước 14 Like 100+ Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Nghề Nghiệp - Học Tiếng ... 105 Từ vựng tiếng anh chủ đề về nghề nghiệp artist /ˈɑːrtɪst/ họa sĩ - radio announcer ... housewife /ˈhaʊswaɪf/ nội trợ ... cho em hỏi nghề buôn bán là gì. 2 phút trước 3 Like Mua thẻ nhớ điện thoại giá rẻ Thuê nhà nguyên căn phường hiệp bình chánh Bà bầu ăn ớt có sao không Bộ đồ kẻ mặc ở nhà Bánh mì chay ở sài gòn Bí mật thời gian bị vùi lấp phim Bán chung cư m5 nguyễn chí thanh Lotte hà đông lịch chiếu phim Cách làm bảng bé ngoan đẹp Quan hệ lúc có kinh nguyệt Chuyên trang tổng hợp hỏi đáp dành cho mọi người Website tổng hợp, biên soạn và chọn lọc các câu hỏi, câu trả lời dành cho tất cả mọi người, chúng tôi sẽ chia sẻ thông tin nhanh và kịp thời Nội trợ tiếng Anh là gì - SaiGon Vina Nội trợ tiếng Anh là housewife. Là người có nghề nghiệp chính là quản lý gia đình, chăm sóc con cái, nấu ăn và làm những công việc nhà. 10 phút trước 13 Like nội trợ trong tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh Glosbe It is the term homemaker. LDS. Bà ấy là nội trợ. She was a housewife. 5 phút trước 47 Like Mẹ ông là người nội trợ Lydia Beckmann, sinh ra ở Braxin Teutônia thuộc nước Đức Cha mẹ từ Osnabrück. His mother was the homemaker Lydia Beckmann, ... 9 phút trước 17 Like Nội trợ Tiếng Anh là gì? Những điều cần biết về nội trợ 24 thg 9, 2019 — Từ vựng liên quan đến nội trợ trong Tiếng Anh. Thiết bị nhà bếp. Oven Lò nướng. Microwave Lò vi sóng. Rice ... 8 phút trước 39 Like Bà nội trợ – Wikipedia tiếng Việt Một bà nội trợ tiếng Anh Housewife hay Homemaker là một người phụ nữ với nghề nghiệp chính là hoạt động hoặc quản lý ... Merriam Webster mô tả bà nội trợ như một người phụ nữ đã lập gia đình và có trách nhiệm đối với gia đình đó. 5 phút trước 2 Like Nghĩa của từ nội trợ - Dịch sang tiếng anh nội trợ là gì ? - Từ ... imagine a housewife who gets so caught up in a comdedy that she burns dinner! Cụm Từ Liên Quan bà nội trợ /ba noi tro/. * danh từ - housewife. công ... 3 phút trước 22 Like Định nghĩa của từ "nội trợ" trong từ điển Lạc Việt - Vietgle Tra từ Learn English Apprendre le français 日本語学習 学汉语 한국어 배운다. . Diễn đàn Cồ Việt Đăng nhập; ; Đăng ký Diễn đàn Cồ Việt; Xin chào; ; Thoát. 7 phút trước 35 Like TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ NGHỀ... - Yêu lại từ đầu tiếng ... 9 thg 9, 2015 — TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ NGHỀ NGHIỆP Receptionist lễ tân Lawyer ... Tách ra là vừa đủ bốn món còn muốn gì nữa ... police officer thường được gọi là policeman hoặc policewoman cảnh sát ... housewife nội trợ. 5 phút trước 29 Like Người nội trợ tiếng anh là gì? Bạn có biết? - Ex My grandmother stayed at home as a housewife. Bà ngoại em tại nhà làm nội trợ. Housewives have ... 4 phút trước 50 Like Nội Trợ Tiếng Anh Là Gì - Giá Vàng 18K Ngày Hôm Nay 30 thg 11, 2020 — Chứng chỉ tiếng anh a2 là gì; Nội trợ tiếng anh là gì rong em; HOUSEWIFE Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge; Nội trợ là việc của ... 6 phút trước 38 Like Nghề Nội Trợ Tiếng Anh Là Gì ? Những Điều Cần Biết Về Nội ... 5 phút trước 34 Like "Người Nội Trợ Tiếng Anh Là Gì ? Những Điều Cần Biết Về ...Xem thêm Download Game Chọc Phá Cô Hàng Xóm, Tải Miễn Phí Game Phá Hoại Hàng Xóm Ex My mother is a perfect housewife. Mẹ tôi là bà nội trợ giỏi vời. Từ vựng tương quan cho chuyên lo việc bếp núc vào Tiếng Anh. Thiết bị bên ... 4 phút trước 21 Like Nội trợ tiếng Nhật là gì - 11 thg 6, 2020 — Nội trợ tiếng Nhật là Naijo ないじょ、内助, là từ dùng để mô tả các công ... Thông báo Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, ... 7 phút trước 9 Like mẹ tôi làm nghề nội trợ dịch - mẹ tôi làm nghề nội trợ Anh làm ... mẹ tôi làm nghề nội trợ dịch. ... Kết quả Anh 1 . Sao chép! my mother worked as a homemaker. đang được dịch, vui lòng đợi.. Kết quả Anh 2 3 phút trước 25 Like Học tiếng Hoa cơ bản Bài 8 Gia đình bạn có mấy người ... Ba của bạn đang làm gì vậy ? B他是老师 ... Là nghi vấn từ có nghĩa tương đương với “ what” trong tiếng Anh. ... 家庭主妇jiātíng zhǔfù/名詞: Nội trợ gia đình. 5 phút trước 3 Like Từ vựng tiếng Trung tên Nghề nghiệp Giới thiệu Công việc ...Xem thêm Mua Bán Rái Cá Giá Rẻ Đây - Nơi Bán Rái Cá Giá Rẻ, Uy Tín, Chất Lượng Nhất những từ vựng tiếng Trung trong Công việc và từ vựng các Nghành nghề hiện nay bằng tiếng Trung. Hãy cùng Trung tâm ... Bài viết đề cập đến nội dung sau ⇓ ... trợ lí, zhù lǐ, 助理. chủ tịch ... Anh ấy năm ngoái tốt nghiệp đại học, hiện tại là luật sư. Ngại quá ... Vậy muốn xin nghỉ với người Trung Quốc, bạn nên dùng từ gì ? 8 phút trước 44 Like Những từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Anh Bộ từ vựng chủ đề nghề nghiệp trong tiếng Anh. ... Bạn làm nghề gì? ... Diplomat nhà ngoại giao; Housewife nội trợ; Interpreter thông dịch viên ... tươi sáng thông qua việc học tốt tiếng Anh là mục tiêu mà Tiếng Anh Mỗi Ngày sẽ nỗ lực hết ... 9 phút trước 16 Like Nghề nghiệp trong tiếng Anh - Speak Languages Dưới đây là tên của một số nghề phổ biến trong tiếng Anh phân loại theo ngành nghề. Kinh doanh. accountant, kế toán. actuary, chuyên viên thống kê. advertising ... 4 phút trước 3 Like Từ vựng về nghề nghiệp tiếng Pháp - Forvo Làm việc với tư cách nhân viên hướng dẫn khách tại một khách sạn ở Venice và giải thích công việc của bạn bằng tiếng nước ngoài không phải dễ nếu bạn ... 10 phút trước 10 Like 100+ Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Nghề Nghiệp - Học Tiếng ... 105 Từ vựng tiếng anh chủ đề về nghề nghiệp artist /ˈɑːrtɪst/ họa sĩ - radio announcer ... housewife /ˈhaʊswaɪf/ nội trợ ... cho em hỏi nghề buôn bán là gì. 6 phút trước 17 Like Review người đẹp và quái vật Mẹ sinh mổ không có sữa Kill bill volume 1 diễn viên Viêm mũi xuất tiết là gì Khi nào có thuốc chữa hiv Facebook bác sĩ đỗ hồng ngọc Phẫu thuật thẩm mỹ hàn quốc trước và sau Các bước bóc tách khối lượng công trình Chăm sóc bệnh nhân ung thư gan Món bổ dưỡng cho bà bầu Chuyên trang tổng hợp hỏi đáp dành cho mọi người Website tổng hợp, biên soạn và chọn lọc các câu hỏi, câu trả lời dành cho tất cả mọi người, chúng tôi sẽ chia sẻ thông tin nhanh và kịp thời Your browser does not support the audio element. Hiện nay, có rất nhiều các ngành nghề khác nhau, mỗi ngành nghề lại có một thuật ngữ tiếng Anh cũng như những mẫu câu giao tiếp riêng biệt. Vậy các ngành nghề trong tiếng Anh là gì? Cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé! Việc làm KD bất động sản1. Nghề nghiệp trong tiếng Anh là gì? Nghề nghiệp trong tiếng Anh gọi là “Job” hay còn được gọi là "Vocation" – là việc mà con người sẽ phải cố gắng, nỗ lực để hoàn thành tốt công việc của mình trong khả năng, trình độ, năng lực nghề nghiệp cũng như đam mê của bản thân mình. Nghề nghiệp là một lĩnh vực hoạt động mà trong đó, nhờ có sự đào tạo cùng những tri thức, kỹ năng của con người bao gồm cả kỹ năng cứng và soft skills - kỹ năng mềm để làm ra các sản phẩm vật chất, tinh thần nhất định, có thể đáp ứng được nhu cầu của xã hội. "Job" - thuật ngữ chỉ nghề nghiệp Nghề nghiệp trong xã hội không nhất thiết phải là cái gì đó cố định hay cứng nhắc. Nghề nghiệp được coi như một cơ thể sống, có sự hình thành, phát triển và cũng có sự mất đi. Và hiện nay, có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau, hoạt động trong nhiều lĩnh vực khác nhau giúp bạn có nhiều cơ hội lựa chọn. Trên con đường sự nghiệp hay trong tiếng anh còn gọi là career path của mình, bạn không nhất thiết phải làm một nghề duy nhất, có thể làm nhiều ngành nghề khác nhau cho đến khi tìm được một công việc phù hợp nhất với bản thân và theo đuổi nó. >> Xem thêm Những ngành nghề lương cao dễ kiếm việc 2. Mẫu câu tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp Xã hội ngày càng phát triển, đặc biệt là sự hội nhập kinh tế thế giới đặt ra yêu cầu về ngoại ngữ khá cao, nhất là tiếng Anh. Đối với nhiều ngành nghề đòi hỏi bạn phải biết tiếng Anh mới có cơ hội được nhận. Chính vì vậy, bạn cần phải trau dồi khả năng tiếng Anh của bản thân trước hết là vượt qua được vòng phỏng vấn, sau đó khi đã trở thành nhân viên, bạn có thể hoàn thành được công việc theo yêu cầu của doanh nghiệp. Bên cạnh đó, bạn khi giao tiếp với bạn bè, khách hàng người nước ngoài, bạn cũng cần biết tiếng Anh để giới thiệu về bản thân mình với họ. Dưới đây là một số mẫu câu tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp thường gặp bạn có thể tham khảo Mẫu câu hỏi tiếng Anh về chủ đề nghề nghiệp Mẫu câu hỏi tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp - What do you do? – Bạn làm nghề gì? - Where do you work? – Bạn làm ở đâu? - What do you do for a living? – Bạn kiếm sống bằng nghề gì? - What sort of work do you do? – Bạn làm loại công việc gì? - What line of work are you in? – Bạn làm trong ngành gì? - Who do you work for? – Bạn làm việc trong công ty nào? >> Xem thêm Xu hướng nghề nghiệp năm 2025 Mẫu câu trả lời tiếng Anh về chủ đề nghề nghiệp - I’m training to be... – Tôi đang được đào tạo để trở thành... - I’m a trainee... – Tôi là tập sự... - I’m on a... course – Tôi đang tham gia một khóa học... - I’m doing a part time job at... – Tôi đang làm thêm tại... - I do some voluntary work – Tôi đang làm tình nguyện viên - I’ve got a full time job at... – Tôi đang làm việc toàn thời gian tại... - I’m retired – Tôi đang nghỉ hưu - I’m doing an internship at... – Tôi đang đi thực tập tại... - I stay at home and look after the children – tôi ở nhà trông bọn trẻ - I teach English for a living – Tôi dạy tiếng Anh để kiếm sống - I do a bit of singing and composing – Tôi hát và sáng tác nhạc - I work for myself – Tôi làm chủ - I’ve just started at... – Tôi vừa bắt đầu làm việc tại... - I’m looking for a job – Tôi đang tìm kiếm một công việc - I’m not working at the moment – Tôi hiện tại không đi làm Mẫu CV 3. Các ngành nghề và mẫu câu giao tiếp trong tiếng Anh Hiện nay, có rất nhiều ngành nghề khác nhau với những thuật ngữ riêng biệt cũng như những yêu cầu khác nhau về tiếng Anh. Vậy mẫu câu tiếng Anh thường dùng trong giao tiếp của các ngành nghề này như thế nào? Cùng theo dõi những chia sẻ dưới đây nhé! Ngành kế toán Ngành kế toán trong tiếng Anh gọi là “Accounting major” – là công việc liên quan đến ghi chép sổ sách, phân tích, xử lý các số liệu về tài chính của tổ chức, công ty, doanh nghiệp. Đây là vị trí vô cùng quan trọng trong bộ máy hoạt động của các doanh nghiệp, quản lý về kinh tế, toàn bộ nguồn ngân sách của các tổ chức, doanh nghiệp đó. Ngành kế toán trong tiếng Anh gọi là “Accounting major” Mẫu tiếng Anh giao tiếp ngành kế toán thường gặp - I need to find a new job Tôi cần tìm một công việc mới. - You should try to look for an accounting job Bạn nên thử tìm một công việc về kế toán. - What would I do in accounting? Tôi có thể làm gì với công việc kế toán? - An accounting is responsible for analyzing and communicating financial information Công việc nghề kế toán là có chịu trách nhiệm phân tích và liên kết các thông tin về tài chính. - I’m very good with numbers and money matters Tôi rất giỏi việc tính toán các con số và tiền bạc. - What kinds of accounting jobs are available? Những loại hình kế toán nào đang có tiềm năng công việc? - You could work for a company, for an individual or even for the government Bạn có thể làm việc cho công ty, cá nhân hoặc làm việc cho chính phủ. - Are there specific accounting posotions? Có vị trí kế toán nào đang trống không? - What does a public account do? Kế toán làm công việc gì? - What is forensic accounting? Kế toán luật pháp là gì? Việc làm kế toán bán hàng >> Xem thêm Công việc ổn định tiếng anh là gì Ngành du lịch “Tourism” – là thuật ngữ chỉ ngành du lịch – ngành đào tạo nhân sự làm việc trong lĩnh vực tổ chức du lịch, các công ty lữ hành, dẫn dắt khách du lịch đi đến tham quan nhiều nơi, kinh doanh về khách sạn, nhà hàng,... đáp ứng nhu cầu về nghỉ ngơi, ăn uống hay giải trí cho khách hàng. Mẫu tiếng Anh giao tiếp ngành du lịch thường gặp - Tại sân bay + Buying a ticket mua vé + Will be that one way or round trip? Bạn muốn mua vé một chiều hay vé khứ hồi? + Will you pay by cash or by credit card? Bạn muốn thanh toán bằng tiền mặt hay bằng thẻ? + How much is a round trip ticket? Bao nhiêu tiền một vé khứ hồi? - Tại quầy làm thủ tục + Can I see your ticket and passport, please? Tôi có thể xem vé và hộ chiếu của bạn được không? + How many luggage are you checking in? Bạn mang theo bao nhiêu hành lý? + Would you like a window seat or an aisle seat? Bạn muốn ngồi ghế gần cửa sổ hay gần lối đi? + Is anybody traveling with you today? Có ai đi cùng bạn hôm nay không? - Trên máy bay, đối với tiếp viên + What’s your seat number? Số ghế của bạn là bao nhiêu? + Could you please put that in the overhead locker? Quý khách vui lòng để túi lên ngăn tủ ở phía trên đầu. + Please turn off all mobile phones and electronic devices! Xin quý khách vui lòng tắt điện thoại và thiết bị điện tử. + Please fasten your seat belt! Quý khách xin vui lòng thắt dây an toàn. Việc làm nhân viên du lịch Ngành công nghệ thông tin Ngành công nghệ thông tin tiếng Anh gọi là “Information technology” – là ngành sử dụng máy tính và các phần mềm của máy tính để chuyển đổi hay lưu trữ, bảo vệ, xử lý các thông tin. Những người làm việc trong ngành này được gọi tắt với cái tên là “IT”. “Information technology” - ngành công nghệ thông tin Mẫu tiếng Anh giao tiếp ngành công nghệ thông tin thường gặp - Đối với trường hợp máy tính có vấn đề + I’ve been having a problem with my computer Tôi đang gặp phải vấn đề với cái máy tính. + What’s the problem? Có vấn đề gì vậy? + I’ve file that I can’t open for some reason Tôi có một tệp không thể mở ra được vì lý do nào đó. + What type of file is it? Đó là tệp gì vậy? + Were you able to open it before, on the computer you are using now? Bạn đã từng mở được nó trước đây chưa, trên máy tính mà bạn đang dùng ấy? - Đối với trường hợp mua máy tính + I want to buy a new computer! Tôi muốn mua một chiếc máy tính mới! + How much RAM do you need? Bạn cần RAM bao nhiêu ổ? + How big a hard drive will you need? ổ cứng cần lớn cỡ nào? + I recommend a Pentium 300 with an 8GB hard drive Tôi khuyên bạn nên dùng Pentium 300 với ổ cứng là 8GB. + Does this desktop come with a monitor? Một máy tính để bàn cần đi kèm một màn hình sao? Việc làm chuyên viên công nghệ thông tin >> Xem thêm Những nghề nào thú vị nhất Các ngành nghề khác Ngoài những ngành nghề trên còn có rất nhiều các ngành nghề khác như - Quản trị kinh doanh – Business Administration - Ngành quảng cáo – Advertising industry - Ngành ngân hàng – Banking - Ngành xây dựng – The building trade - Ngành kỹ thuật – Engineering - Nghề luật – The legal profession - Ngành y – Medical industry - Ngành báo chí – The newspaper industry - Ngành dược – The pharmaceutical industry - Ngành kinh doanh – Sales - Ngành truyền hình – Television - Ngành viễn thông – Telecommunications - Ngành xuất bản – Publishing - Ngành quan hệ công chúng – Public relations,... Như vậy, bài viết trên đây đã chia sẻ khá chi tiết về các ngành nghề trong tiếng Anh cũng như những mẫu câu giao tiếp thông dụng trong các ngành nghề. Hy vọng đây sẽ là những thông tin hữu ích giúp các bạn bổ trợ thêm vốn kiến thức và áp dụng chúng vào công việc, mang lại hiệu quả, thành công nhé! Từ khóa liên quan Chuyên mục

nghề nội trợ tiếng anh là gì